Nếu như bạn học tiếng Trung hay đơn giản là quan tâm đến văn hóa của Trung Quốc, chắc hẳn bạn sẽ biết đến những con số bí ẩn như 9277, 520, 530, 930, 1314, 666,…Và một con số đang nhận được sự quan tâm của giới trẻ đó là 8084. Vậy 8084 là gì? Hãy cùng kiến thức tổng hợp giải mã con số bí ẩn này nhé!
Nội dung bài viết
- 1 Nguồn gốc của mật mã trong tiếng Trung
- 2 8084 là gì? Bật mí ý nghĩa của các con số trong tiếng Trung
- 2.1 Con số 8084 là gì?
- 2.2 Bật mí ý nghĩa của các con số trong tiếng Trung
- 2.2.1 Ý nghĩa của các con số bắt đầu bằng con số 0
- 2.2.2 Ý nghĩa của các con số bắt đầu bằng con số 1
- 2.2.3 Ý nghĩa của các con số bắt đầu bằng con số 2
- 2.2.4 Ý nghĩa của các con số bắt đầu bằng con số 3
- 2.2.5 Ý nghĩa của các con số bắt đầu bằng con số 4
- 2.2.6 Ý nghĩa của các con số bắt đầu bằng con số 5
- 2.2.7 Ý nghĩa của các con số bắt đầu bằng con số 6
- 2.2.8 Ý nghĩa của các con số bắt đầu bằng con số 7
- 2.2.9 Ý nghĩa của các con số bắt đầu bằng con số 8
- 2.2.10 Ý nghĩa của các con số bắt đầu bằng con số 9
Nguồn gốc của mật mã trong tiếng Trung
Thay vì phải nhắn tin từng chữ thì nhiều người thường có thói quen gửi tin nhắn bằng giọng nói hoặc một dãy các ký tự đặc biệt.
Và với mỗi dãy ký tự đặc biệt sẽ biểu thị một tình cảm khác nhau.
Ví dụ các dãy số hoặc một cặp số có âm đọc gần giống với một từ hoặc một cụm từ ” yêu thương” sẽ được sử dụng.
Điển hình là con số 502 được đọc lên gần giống là wǒ ài nǐ ( gủa ái nỉ) – Nghĩa là I love you.
8084 là gì? Bật mí ý nghĩa của các con số trong tiếng Trung
Dưới đây chúng tôi sẽ bật mí ý nghĩa của con số 8084 cũng những con số khác trong tiếng Trung.
Con số 8084 là gì?
Thực ra ý nghĩa của con số 8084 là gì cũng vô cùng đơn giản. Con số này có ý nghĩa là baby hoặc Em yêu. Nó đơn giản đến “khó cưỡng” phải không nào!
Bật mí ý nghĩa của các con số trong tiếng Trung
Cùng kiến thức tổng hợp lật tẩy ý nghĩa của các con số ngay và luôn nhé!
Ý nghĩa của các con số bắt đầu bằng con số 0
Con số |
Tiếng Trung |
Giải nghĩa |
0564335 |
你无聊时想想我 Nǐ wúliáo shí xiǎngxiǎng wǒ |
Khi buồn chán hãy nghĩ đến anh |
04551 |
你是我唯一 Nǐ shì wǒ wéiyī |
Em là duy nhất của anh |
04567 |
你是我老妻 Nǐ shì wǒ lǎo qī |
Em là bạn đời của anh |
456 |
你是我的 Nǐ shì wǒ de |
Em là của anh |
045692 |
你是我的最爱 Nǐ shì wǒ de zuì ài |
Em là người anh yêu nhất |
0487 |
你是白痴 Nǐ shì báichī |
Anh là đồ ngốc |
0594184 |
你我就是一辈子 Nǐ wǒ jiùshì yībèizi |
Em là cả cuộc đời của anh |
095 |
你找我 Nǐ zhǎo wǒ |
Em tìm anh |
03456 |
你相思无用 Nǐ xiāngsī wúyòng |
Em tương tư vô ích |
098 |
你走吧 Nǐ zǒu ba |
Em đi nhé |
02825 |
你爱不爱我 Nǐ ài bù ài wǒ |
Em có yêu anh không? |
02746 |
你恶心死了 Nǐ ěxīn sǐle |
Em ác chết đi được |
01925 |
你依旧爱我 Nǐ yījiù ài wǒ |
Anh vẫn yêu em |
Ý nghĩa của các con số bắt đầu bằng con số 1
Con số |
Tiếng Trung |
Giải nghĩa |
1930 |
依旧想你 Yījiù xiǎng nǐ |
Vẫn còn nhớ anh |
1920 |
依旧爱你 Yījiù ài nǐ |
Vẫn còn yêu anh |
177155 |
MISS (这个不是谐音 是象形) Zhè Ge bù shì xiéyīn, shì xiang xiang |
Hình ảnh dãy chữ giống chữ MISS |
1711 |
一心一意 Yīxīnyīyì |
Một lòng một dạ |
1589854 |
要我发,就发五次 Yào wǒ fā, jiù fā wǔ cì |
Muốn anh gửi, anh sẽ gửi 5 lần |
1573 |
一往情深 Yīwǎngqíngshēn |
Tình sâu như một |
147 |
一世情 Yīshì qíng |
Tình trọn đời |
1414 |
要死要死 Yàosǐ yàosǐ |
Muốn chết |
1392010 |
一生就爱你一个 Yīshēng jiù ài nǐ yīgè |
Cả đời chỉ yêu một mình em |
1372 |
一厢情愿 Yīxiāngqíngyuàn |
Đồng lòng tình nguyện |
1314920 |
一生一世就爱你 Yīshēng yīshì jiù ài nǐ |
Yêu em trọn đời trọn kiếp |
1314 |
一生一世 Yīshēng yīshì |
Trọn đời trọn kiếp |
Ý nghĩa của các con số bắt đầu bằng con số 2
Con số |
Tiếng Trung |
Giải nghĩa |
246 |
饿死了 È sǐle |
Đói chết mất |
259695 |
爱我就了解我 Ài wǒ jiù liǎojiě wǒ |
Yêu anh thì hiểu cho anh |
234 |
爱相随 Ài xiāng suí |
Yêu như là yêu lần cuối |
20863 |
爱你到来生 Ài nǐ dàolái shēng |
Yêu em đến kiếp sau |
20475 |
爱你是幸福 Ài nǐ shì xìngfú |
Yêu em là hạnh phúc |
20184 |
爱你一辈子 Ài nǐ yībèizi |
Yêu em cả đời |
200 |
爱你哦 Ài nǐ ó |
Yêu em lắm |
Ý nghĩa của các con số bắt đầu bằng con số 3
Con số |
Tiếng Trung |
Giải nghĩa |
3399 |
长长久久 Zhǎng cháng jiǔjiǔ |
Rất lâu |
3344587 |
生生世世不变心 Shēngshēngshìshì bù biànxīn |
Cả đời này không thay lòng |
032069 |
想爱你很久 Xiǎng ài nǐ hěnjiǔ |
Muốn yêu em mãi mãi |
35910 |
想我久一点 Xiǎng wǒ jiǔ yīdiǎn |
Nhớ anh lâu một chút |
360 |
想念你 Xiǎngniàn nǐ |
Nhớ em |
300 |
想你哦 Xiǎng nǐ ó |
Nhớ em quá |
Ý nghĩa của các con số bắt đầu bằng con số 4
Con số |
Tiếng Trung |
Giải nghĩa |
48 |
是吧 Shì ba |
Đúng rồi |
4980 |
只有为你 Zhǐyǒu wéi nǐ |
Chỉ có vì em |
460 |
想念你 Xiǎngniàn nǐ |
Nhớ em |
456 |
是我啦 Shì wǒ la |
Là anh đây |
4456 |
速速回来 Sù sù huílái |
Vội vàng trở lại |
447735 |
时时刻刻想我 Shí shíkè kè xiǎng wǒ |
Nghĩ về em từng giây từng phút |
440295 |
谢谢你爱过我 Xièxiè nǐ àiguò wǒ |
Cảm ơn em đã yêu anh |
Ý nghĩa của các con số bắt đầu bằng con số 5
Con số |
Tiếng Trung |
Giải nghĩa |
587 |
我抱歉 Wǒ bàoqiàn |
Anh xin lỗi |
59420 |
我就是爱你 Wǒ jiùshì ài nǐ |
Anh chỉ yêu em |
5460 |
我思念你 Wǒ sīniàn nǐ |
Anh nhớ em |
53880 |
我想抱抱你 Wǒ xiǎng bào bào nǐ |
Anh muốn ôm em |
530 |
我想你 Wǒ xiǎng nǐ |
Anh nhớ em |
5201314 |
我爱你一生一世 Wǒ ài nǐ yīshēng yīshì |
Anh yêu em trọn đời trọn kiếp |
514 |
无意思 Wú yìsi |
Không có ý gì |
507680 |
我一定要追你 Wǒ yīdìng yào zhuī nǐ |
Anh nhất định sẽ tán đổ em |
Ý nghĩa của các con số bắt đầu bằng con số 6
Con số |
Tiếng Trung |
Giải nghĩa |
6699 |
顺顺利利 Shùn shùnlì lì |
Thuận lợi thuận lợi |
687 |
对不起 Duìbùqǐ |
Xin lỗi |
6868 |
溜吧溜吧 Liū ba liū ba |
Chuồn thôi, chuồn thôi |
6785753 |
老地方不见不散 Lǎo dìfāng bùjiàn bú sàn |
Chỗ cũ không gặp không về |
6120 |
懒得理你 Lǎndé lǐ nǐ |
Rảnh mà để ý đến anh |
609 |
到永久 Dào yǒngjiǔ |
Đến vĩnh viễn |
Ý nghĩa của các con số bắt đầu bằng con số 7
Con số |
Tiếng Trung |
Giải nghĩa |
7408695 |
其实你不了解我 Qíshí nǐ bù liǎojiě wǒ |
Kỳ thực anh không hiểu em |
70345 |
请你相信我 Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ |
Mong em hãy tin anh |
721 |
亲爱你 Qīn’ài nǐ |
Em yêu |
706519184 |
请你让我依靠一辈子 Qǐng nǐ ràng wǒ yīkào yībèizi |
Anh hãy là điểm tựa của em trọn đời |
74520 |
其实我爱你 Qíshí wǒ ài nǐ |
Thực ra anh yêu em |
737420 |
今生今世爱你 Jīnshēng jīnshì ài nǐ |
Kiếp này đời này yêu em |
7087 |
请你别走 Qǐng nǐ bié zǒu |
Mong em đừng đi |
Ý nghĩa của các con số bắt đầu bằng con số 8
Con số |
Tiếng Trung |
Giải nghĩa |
85941 |
帮我告诉他 Bāng wǒ gàosù tā |
Giúp em nói với anh ý |
865 |
别惹我 Bié rě wǒ |
Đừng làm phiền anh |
8384 |
不三不四 Bù sān bù sì |
Vớ va vớ vẩn, không ra gì, không đàng hoàng |
825 |
别爱我 Bié ài wǒ |
Đừng yêu anh |
82475 |
被爱是幸福 Bèi ài shì xìngfú |
Được yêu là hạnh phúc |
8006 |
不理你了 Bù lǐ nǐle |
Không quan tâm đến em |
Ý nghĩa của các con số bắt đầu bằng con số 9
Con số |
Tiếng Trung |
Giải nghĩa |
93110 |
好想见见你 Hǎo xiǎngjiàn jiàn nǐ |
Rất muốn gặp em |
9240 |
最爱是你 Zuì ài shì nǐ |
Yêu nhất là em |
9213 |
钟爱一生 Zhōng’ài yīshēng |
Yêu em cả đời |
910 |
就依你 Jiù yī nǐ |
Chính là em |
9089 |
求你别走 Qiú nǐ bié zǒu |
Mong em đừng đi |
902535 |
求你爱我想我 Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ |
Mong em yêu anh nhớ anh |
9277 |
九二七七 Jiǔ’èrqīqī |
Thích hôn |
9420 |
就是爱你 Jiùshì ài nǐ |
Chính là yêu em (anh) |
Chắc hẳn qua bài viết trên đây thì các bạn đã biết được 8084 là gì rồi phải không nào! Các bạn đừng quên chia sẻ bài viết này cho bạn bè của mình để họ cùng biết thêm những mật mã về các con số đầy bí ẩn này nhé!
||Bài viết liên quan khác:
- 520 Là Gì? Ý Nghĩa “Ngọt Ngào” Số 520 Trong Tình Yêu
- Trường đại học Phenikaa là trường công lập hay dân lập
- Gió là gì? Tại sao lại có gió? Các cấp độ gió trong tự nhiên
- Tại sao lại có mây? Tại sao mây có thể lơ lửng được trên không?
- Tại sao lại có sao trên trời? Sự thật về các ngôi sao trên trời