Bảng Đơn Vị Đo Thể Tích Lít Chi Tiết, Quy Đổi Giữa Các Đơn Vị

21 Tháng Chín, 2021 0 Thu Trà

Thể tích hay còn được gọi là dung tích của một khối lượng đơn vị chất lỏng trong một không gian nhất định. Phần thể tích này được quy định bằng nhiều đơn vị khác nhau, có thể quy đổi để người xem ước lượng được. Bảng đơn vị đo thể tích chính là công cụ thể bạn làm được điều này.

Liệt kê bảng đơn vị đo thể tích thường được người nước ngoài sử dụng

Các quốc gia châu Âu thường sử dụng bảng đo đơn vị thể tích là Gallon hay galông. Ở Mỹ, Anh, Canada đơn vị thể tích này được sử dụng nhiều nhất. Gallon hay galông được người ở các quốc gia đó đo dung tích chất lỏng như: nước, hóa chất, dầu mỏ,…

Đổi ra đơn vị thực tế: 1 Gallon hay galông tại Mỹ sẽ bằng 231 in³ và xấp xỉ bằng 3,785411784 lít) hoặc khoảng 0,13368 ft³.

1 Gallon hay galông tại Anh 4,54609 lít( xấp xỉ 277,42 in³) và nó lại bằng 1,2 gallon chất lỏng của Mỹ.

Bảng đơn vị đo thể tích khi đổi từ Gallon qua đơn vị đo thể tích quốc tế.

Một gallon được tính bằng bao nhiêu lít, m³, cm³, ft³ tại Anh?

  • 1 gallon  (Anh) = 4.5461 lít
  • 1 gallon (Anh) = 0.0045461 m³
  • 1 gallon (Anh) = 0.160544 ft³
  • 1 gallon (Anh) = 277.42 in³
  • 1 gallon (Anh) = 4546.1 cm³

Một gallon được tính bằng bao nhiêu lít, m³, cm³, ft³ tại Mỹ?

bảng đơn vị đo thể tích

Đơn vị đo thể tích theo các nước phương Tây

  • 1 gallon (Mỹ) = 3.7854 lít
  • 1 gallon (Mỹ) = 0.00378541 m3
  • 1 gallon (Mỹ) = 0.133681 ft3
  • 1 gallon (Mỹ) = 231 in3
  • 1 gallon (Mỹ) = 3785.41 cm3

Đơn vị Gallon chỉ được sử dụng tại nước ngoài. Ở Việt Nam đơn vị thể tích này hoàn toàn không được sử dụng. Việt Nam dùng đơn vị đo thể tích quy đổi quốc tế. Ngoài đơn vị Gallon, nhiều quốc gia còn sử dụng Inch khối (in3). Đây là quy ước thể tích của một khối có ba chiều dài x rộng x cao tương đương 1 inch, xấp xỉ bằng 1/231 gallon của Mỹ.

1 Inch khối bằng bao nhiêu m³, lít, gallon, foot khối?

Đổi từ inch ra m³, lít, gallon, foot khối?

  • 1 in³ = 0.016387 lít
  • 1 in³ = 16.3871 ml
  • 1 in³ = 0.0000163871 m³
  • 1 in³ = 0.00432901 gallon (Mỹ)
  • 1 in³ = 0.00360464 gallon (Anh)
  • 1 in³ = 0.0005787 ft³

Foot khối (ft³) được hiểu là một khối lập phương dài x rộng x cao với các cạnh có chiều dài bằng khoảng 0,3048 m. Khối lượng của khối lập phương là 28,3168 lít.

1 foot khối bằng bao nhiêu inch khối, gallon, mét khối, lít, mililit?

Cách quy đổi 1 foot ra thể tích theo bảng đơn vị đo thể tích quốc tế:

  • 1 ft³ = 28316.84 ml
  • 1 ft³ = 28.3168 lít
  • 1 ft³ = 0.028317 m³
  • 1 ft³ = 6.2288 gallon( Anh)
  • 1 ft³ = 7.4805 gallon(Mỹ)
  • 1 ft³ = 1728 in³

||Tham khảo: Bảng Đơn Vị Đo Độ Dài Và Khối Lượng Đầy Đủ Dễ Học, Dễ Nhớ

Bảng đơn vị đo thể tích các đơn vị đo thể tích theo quy định quốc tế

Ở bảng đơn vị đo thể tích quốc tế, thường người ta sử dụng 4 đơn vị đo thể tích cơ bản là: lít (l), decilit (dl), centilit(cl) và mililit (ml). Trong bốn đơn vị trên thì Lít (l) được sử dụng nhiều nhất, cực kỳ phổ biến cả trong cuộc sống hàng ngày.

Tuy nhiên Lit lại không thuộc hệ thống đo lường thể tích quốc tế SI.

Ở Việt Nam, nhiều người còn sử dụng một đơn vị tính thể tích khác để đo thể tích chất lỏng là xị, 1 xị = 250ml và 1 xị = 1 /4 lít.

1 lít bằng bao nhiêu mét khối, mililit, inch khối, gallon?

bảng đơn vị đo thể tích

Bảng đơn vị đo thể tích giữa các đơn vị

Để đổi đơn vị quốc tế này, ta coi bảng đơn vị đo thể tích dưới đây:

  • 1 lít = 1000 ml
  • 1 lít = 10 decilit
  • 1 lít = 100 centilit
  • 1 lít = 1000000 ml³
  • 1 lít = 1 dm³
  • 1 lít = 0.001 m³
  • 1 lít = 4 xị
  • 1 lít = 0.035315 ft³
  • 1 lít = 61.0238 in³
  • 1 lít = 0.264172 (Mỹ)
  • 1 lít = 0.219969 gallon (Anh)

1 mililit bằng bao nhiêu foot khối, inch khối, gallon, lít, mét khối?

Để đổi đơn vị quốc tế này, ta coi bảng đơn vị đo thể tích dưới đây:

  • 1 mililit = 0,1 centilit
  • 1 mililit = 0,01 decilit
  • 1 mililit = 0.001 lít
  • 1 mililit = 1000 ml³
  • 1 mililit = 0.000001 m³
  • 1 mililit = 0.061024 in³
  • 1 mililit = 0.0000353147 ft³
  • 1 mililit = 0.00026417 gallon (Mỹ)
  • 1 mililit = 0.00021997 gallon (Anh)

1 mét khối bằng bao nhiêu gallon, inch khối, foot khối, lít, mililit?

bảng đơn vị đo thể tích lít

Đơn vị đo thể tích theo quy đổi tiêu chuẩn

Để đổi đơn vị quốc tế này, ta coi bảng đơn vị đo thể tích dưới đây:

  • 1 mét khối = 1,000,000 ml
  • 1 mét khối = 1000 lít
  • 1 mét khối = 1,000,000 cm³
  • 1 m³ = 1,000,000,000 mm³
  • 1 mét khối = 1000 dm³
  • 1 mét khối = 61023.76 in³
  • 1 mét khối = 35.3147 ft³
  • 1m³ = 264.17 gallon (Mỹ)
  • 1m³ = 219.97 gallon (Anh)
bảng đơn vị đo thể tích

Ví dụ đơn giản dễ hiểu

Bảng đơn vị đo thể tích cổ của Việt Nam

Trước khi xuất hiện bảng đơn vị đo thể tích quốc tế, được sử dụng thông dụng như hiện nay. Người Việt xưa đã xây dựng một bảng đo thể tích cổ, gồm các quy ước như sau:

  • 1 hộc (hợp) = 0,1 lít 
  • 1 hộc (hợp) = 1 decilit
  • 1 hộc (hợp)  = 10 centilit
  • 1 hộc (hợp)  = 100 mililit
  • 1 hộc (hợp)  = 0.0001 m³
  • 1 bác = 0.5 lít
  • 1 miếng = 14.4m³
  • 1 đấu = 10 lít = 0.01 m³

Ngày nay Mét khốiđơn vị đo thể tích đo lường SI chuẩn quốc tế nhất. Đây là quy ước chung để thực hiện việc đo, mua bán chất lỏng giữa các quốc gia. Nắm được bảng đơn vị đo thể tích chuẩn giúp chúng ta ước lượng đúng, chuẩn các chất lỏng trong quá trình trao đổi hàng hóa.

||Tham khảo bài viết khác:

Bài viết liên quan