Các mệnh giá tiền Ukraine: Tỷ giá, Lịch sử, Hình ảnh

9 Tháng 5, 2025 0 huykim

Tình hình chiến sự leo thang khiến giá trị tiền tệ nước này suy giảm mạnh. Những tờ tiền mệnh giá nhỏ gần như “mất giá”, không được sử dụng. Vậy bạn có biết gì về các mệnh giá tiền Ukraine? Hãy cùng https://kienthuctonghop.vn/ tìm hiểu kỹ về ngoại tệ này nhé.

1. Tổng quan chung về đơn vị tiền tệ của Ukraine

Ukraine hay Ukraina thuộc Đông Âu, rộng #2 tại châu Âu sau Nga.

Trong thời Xô Viết, đây là nền kinh tế lớn #2 trong Liên Xô. Khi Liên Xô sụp đổ, Ukraine chuyển đổi từ nền kinh tế tập trung sang thị trường, khiến kinh tế khó khăn.

tiền tệ của Ukraine

Xung đột giữa Ukraine và Nga khởi phát từ năm 2022 càng làm suy yếu thêm nền kinh tế cũng như giá trị đồng tiền nước này.

Ngày 2/9/1996 Hryvnia được công nhận là đơn vị tiền tệ hợp pháp của nước này. Nó có ký hiệu ₴, mã ISO quốc tế UAH.

Tiền tệ được phát hành và quản lý bởi Ngân hàng Quốc gia Ukraina (NBU). 

Đồng tiền nước này có cả tiền giấy và tiền xu. Trong đó tiền xu có giá trị nhỏ. 1UAH được chia thành 100 Kopiika. 

2. Các mệnh giá tiền giấy Ukraine

tiền tệ của Ukraine

Tiền giấy Ukraine hiện được chia thành 10 mệnh giá khác nhau.

Đặc trưng của những tờ giấy bạc này là mặt trước có in hình những vĩ nhân của quốc gia. Mặt sau thường là các công trình kiến trúc biểu tượng.

Tiền có các tính năng bảo mật đáng tin cậy, chống giả tốt, có thể phát hiện dưới sự soi chiếu của máy đếm tiền.

2.1 Mệnh giá đồng 1 Hryvnia

Mệnh giá đồng 1 Hryvnia

  • Năm phát hành: 2006
  • Kích thước: 63 x 118mm.
  • Màu sắc: Vàng xanh làm chủ đạo.
  • Mặt trước in hình Volodymyr Đại đế (980-1015) – Hoàng tử xứ Novgorod, Đại hoàng tử xứ Kyiv và là người cai trị Kievan Rus theo đạo Thiên chúa đầu tiên.
  • Mặt sau in hình ảnh thị trấn Volodymyr Đại đế ở thành phố Kyiv. 

2.2 Mệnh giá đồng 2 Hryvnia

Mệnh giá đồng 2 Hryvnia

  • Năm phát hành: 2004
  • Kích thước: 63 x 118mm.
  • Màu sắc: Các họa tiết màu nâu trên nền hồng nhạt.
  • Mặt trước in hình Yaroslav the Wise – Đại công tước của xứ Kyiv (1019-1054).
  • Nhà thờ St. Sophia ở Kyiv được in ở mặt sau.

2.3 Mệnh giá đồng 5 Hryvnia

Mệnh giá đồng 5 Hryvnia

  • Năm phát hành: 2004
  • Kích thước: 63 x 118mm.
  • Màu sắc: Các họa tiết màu xanh dương làm chủ đạo.
  • Mặt trước in hình chân dung Bohdan Khmelnytsky(1596 – 1657) – Cựu Thống soái Quân đội Zaporizhia.
  • Giáo hội Illyinska ở làng Subotiv được xây năm 1653 được in ở mặt sau.

2.4 Mệnh giá đồng 10 Hryvnia

Mệnh giá đồng 10 Hryvnia

  • Năm phát hành: 2006
  • Kích thước: 66 x 124mm
  • Màu sắc chủ đạo là đỏ.
  • Mặt trước in hình chân dùng Ivan Mazepa – Cựu Thống soái Quân đội Zaporizhia, người được phong tặng danh hiệu Hoàng tử Đế chế La Mã Thần thánh năm 1707.
  • Mặt sau in hình nhà thờ Assuption của Tu viện Kyiv-Pechersk Lavra.

2.5 Mệnh giá đồng 20 Hryvnia

Mệnh giá đồng 20 Hryvnia

  • Năm phát hành: 2018
  • Kích thước: 69 x 130mm
  • Màu sắc: Các họa tiết màu nâu trên nền xanh lá.
  • Mặt trước khắc họa chân dung nhà văn, nhà thơ, nhà phê bình, chính trị gia, nhà sử học Ivan Franko (1856 – 1916).
  • Mặt sau là nhà hát Opera Lviv xây dựng năm 1900.
  • Đặc biệt, năm 2023, kỷ niệm 1 năm chiến sự với Nga (24/2/2022 – 24/2/2023), Ukraine cho ra mắt đồng 20 Hryvnia đặc biệt.
  • Mặt trước khắc họa 3 binh sĩ Ukraine giương cao quốc kỳ, mặt sau là hình ảnh hai tay bị trói bằng băng dính.

2.6 Mệnh giá đồng 50 Hryvnia

Mệnh giá đồng 50 Hryvnia

  • Năm phát hành: 2019
  • Kích thước: 72 х 136mm.
  • Màu sắc: Các họa tiết màu nâu trên nền tím nhạt.
  • Mặt trước in hình chân dung Mykhailo Hrusheskyi, học giả, chính trị gia, sử gia và chính khách người Ukraina.
  • Mặt sau in hình tòa nhà của Quốc hội Trung ương Ukraine xây dựng vào năm 1912. 

2.7 Mệnh giá đồng 100 Hryvnia

Mệnh giá đồng 100 Hryvnia

  • Năm phát hành: 2014
  • Kích thước: 75 x 142mm.
  • Màu sắc: Các họa tiết màu xám đỏ trên nền vàng nhạt.
  • Mặt trước là chân dung Taras Shevchenko, học giả, họa sĩ, chính khách, đại thi hào của dân tộc Ukraina.
  • Đại học Quốc gia Taras Shevchenko Kyiv được in ở mặt sau.

2.8 Mệnh giá đồng 200 Hryvnia

Mệnh giá đồng 200 Hryvnia

  • Năm phát hành: 2019
  • Kích thước: 75 x 148mm.
  • Màu sắc: Các họa tiết màu xanh dương trên nền tím hồng nhạt.
  • Mặt trước là hình ảnh nữ nhà văn, nhà thơ vĩ đại nhất Ukraina, Lesia Ukrainka.
  • Mặt sau in hình cổng chính của lâu đài Lubart ở Lutsk. Được xây dựng vào thế kỷ 14, đây là một trong những di tích vĩ đại nhất của Ukraine.

2.9 Mệnh giá đồng 500 Hryvnia

Mệnh giá đồng 500 Hryvnia

  • Năm phát hành: 2015
  • Kích thước: 75 x 154mm.
  • Màu sắc: Các họa tiết màu nâu trên nền cam nhạt.
  • Mặt trước là chân dùng Hryhorii Savych Skovoroda – nhà triết học, nhà thơ, nhà giáo dục và nhà soạn nhạc đại tài người Ukraine.
  • Tòa nhà của Học viện Kyiv Mohyla được in ở mặt sau.

2.10 Mệnh giá đồng 1000 Hryvnia

Mệnh giá đồng 1000 Hryvnia

  • Năm phát hành: 2019
  • Kích thước: 75 x 160mm.
  • Màu sắc: Các họa tiết màu nâu trên nền xanh lơ nhạt.
  • Mặt trước có hình ảnh Volodymyr Vernadskyi, người sáng lập ngành địa hóa học, sinh địa hóa học, và định tuổi bằng phương pháp đồng vị phóng xạ. Là chủ tịch đầu tiên của Viện hàn lâm Khoa học Ukraina.
  • Mặt sau mô tả Viện Hàn lâm Khoa học Quốc gia Ukraine. 

3. Các mệnh giá tiền Ukraine xu

Tiền xu Ukraine có tất cả 6 mệnh giá, trong đó một mặt đúc mệnh giá, một mặt là hình các vĩ nhân hoặc biểu tượng quốc gia.

3.1 Đồng xu 10 Kopiika

Đồng xu 10 Kopiika

  • Năm phát hành: 1996
  • Chất liệu: Đồng hợp kim nhôm nên có màu vàng.
  • Có hình tròn, đường kính 16,3mm, dày 1,25mm, nặng 1.7g
  • Cạnh đồng xu có rãnh.
  • Mặt trước là hình quốc huy đất nước, mặt sau đúc mệnh giá.

3.2 Đồng xu 50 Kopiika

Đồng xu 50 Kopiika

  • Năm phát hành: 1996
  • Chất liệu: Thép mạ đồng thau có màu vàng.
  • Có hình tròn, đường kính 23mm, dày 1,55mm, nặng 4.2g
  • Cạnh đồng xu có khía theo từng phần.
  • Đồng xu này cũng có khắc quốc huy và mệnh giá.

3.3 Đồng xu 1 Hryvnia

Đồng xu 1 Hryvnia

  • Năm phát hành: 2018
  • Chất liệu: Thép mạ niken có màu trắng.
  • Có hình tròn, đường kính 18,9mm, dày 1,7mm, nặng 3.3g
  • Cạnh đồng xu có rãnh.
  • Mặt trước đúc mệnh giá, mặt sau là chân dùng Volodymyr Đại đế.

3.4 Đồng xu 2 Hryvnia

Đồng xu 2 Hryvnia

  • Năm phát hành: 2018
  • Chất liệu: Thép mạ niken có màu trắng.
  • Có hình tròn, đường kính 20,2mm, dày 1,8mm, nặng 4g
  • Cạnh đồng xu có rãnh.
  • Mặt trước sau lần lượt là chân dung Yaroslav the Wise và mệnh giá.

3.5 Đồng xu 5 Hryvnia

Đồng xu 5 Hryvnia

  • Năm phát hành: 2019
  • Chất liệu: Kẽm mạ niken có màu trắng.
  • Có hình tròn, đường kính 22,1mm, dày 2.1mm, nặng 5.2g
  • Trong lòng đồng xu có đúc hình đa giác với họa tiết dân tộc.
  • Một mặt đúc mệnh giá, một mặt là chân dung Bohdan Khmelnytsky. 

3.6 Đồng xu 10 Hryvnia

Đồng xu 10 Hryvnia

  • Năm phát hành: 2020
  • Chất liệu: Kẽm mạ niken có màu trắng.
  • Có hình tròn, đường kính 23,5mm, dày 2.3mm, nặng 6.4g
  • 2 mặt có in mệnh giá và chân dung Ivan Mazepa cùng các họa tiết.

4. Quy đổi mệnh giá tiền Ukraine sang tiền Việt

Tỷ giá hối đoái của đồng UAH và VND có sự chênh lệch. Theo dõi quy đổi các mệnh giá tiền Ukraine sang tiền Việt (14/12/2024) sau đây để thấy rõ sự chênh lệch này.

tiền tệ của Ukraine

Hryvnia (UAH)

Đồng (VND)

10 Kopiika

61 VND

50 Kopiika

305,4 VND

1 UAH

610,81 VND

5 UAH

1.221,62 VND

10 UAH

3.054,06 VND

20 UAH

6.108,12 VND

50 UAH

30.540,61 VND

100 UAH

61.081,21 VND

200 UAH

122.162,42 VND

500 UAH

305.406,06 VND

1000 UAH

610.812,11 VND

Trên đây là các mệnh giá tiền Ukraine hiện đang còn được lưu hành. Xung đột chưa có dấu hiệu ngừng có thể sẽ tiếp tục làm sâu hơn sự mất giá của đồng Hryvnia.

Bài viết liên quan