Các mệnh giá tiền Brazil: Ý nghĩa, Tỷ giá mới nhất

3 Tháng 5, 2025 0 huykim

Luôn nằm trong top 10 nền kinh tế lớn nhất hành tinh khiến các mệnh giá tiền Brazil được quan tâm nhiều. Sự phân cấp nhiều mức giá trị khác nhau của đồng tiền vừa đáp ứng được nhu cầu lưu thông vừa dự trữ tiện lợi. Cùng https://kienthuctonghop.vn/ làm rõ về đơn vị tiền tệ của xứ sở Samba này nhé.

1. Tóm lược về đơn vị tiền tệ Brazil 

1.1 Tổng quan về đất nước Brazil 

Brazil, Brasil hay Braxin đều chỉ về đất nước lớn #1 khu vực Nam Mỹ. 

tiền tệ Brazil 

Quốc gia này xếp #5 thế giới về diện tích (8.515.767 km²), dân số #7 (212.363.816 người vào 12/12/2024).

Đây là quốc gia sử dụng tiếng Bồ Đào Nha lớn #1 thế giới.

Nền kinh tế Brazil xếp #9 toàn cầu theo GDP. Đây là một trong những quốc gia có nền kinh tế tăng trưởng nhanh nhất hành tinh. 

1.2 Đơn vị tiền tệ của Brazil là gì?

Đồng Real Brazil là đơn vị tiền tệ chính thức của quốc gia này, ký hiệu R$ và mã ISO là BRL. Từ Real trong tiếng Bồ – ngôn ngữ chính của Brazil mang nghĩa là hoàng gia.

Đồng Real được quản lý bởi Ngân hàng TW Brasil (Banco Central do Brasil – BCB), được đúc và in tại xưởng đúc Casa da Moeda do Brasil.

tiền tệ Brazil 

Năm 1994 đồng BRL được phát hành, thay thế cho đồng Cruzeiro Real trước đó.

Tỷ giá hối đoái ban đầu của đồng BRL với USD là 1:1, ngay sau khi phát hành đồng Real được giao dịch ở mức cao tới 1,20 USD cho 1 BRL. 

Brazil neo đồng tiền của mình vào đồng đô la Mỹ và kiểm soát chặt chẽ tỷ giá hối đoái cho đến năm 1999.

Ngày nay tỷ giá của đồng Real đã giảm xuống do nhiều tác động nhưng vẫn ở mức khá cao.

1R$ được chia thành 100 centavo. 

2. Các mệnh giá tiền giấy Brazil

Các mệnh giá tiền giấy Brazil

Mặt trước của loạt các mệnh giá tiền Brazil đều là hình một bức tượng điêu khắc đặc trưng cho nước Cộng Hòa, mặt sau là các động vật đặc trưng của quốc gia.

Trên tiền có nhiều yếu tố bảo an chống giả. Nó có thể soi chiếu, nhận diện qua máy đếm tiền chuyên dụng.

2.1 Mệnh giá 2 Real Brazil (BRL)

Mệnh giá 2 Real Brazil (BRL)

  • Là tờ tiền giấy Brazil giá trị nhỏ nhất đang được lưu hành.
  • Tiền bằng giấy, có hình chữ nhật với size 121 × 65mm.
  • Mặt trước có in tên nước, bức tượng điêu khắc biểu tượng của nước Cộng Hòa. Phía trái góc dưới in mệnh giá, nhận diện cho người khiếm thị bằng 1 gạch chéo in nổi góc phải.
  • Mặt sau là hình rùa biển Hawksbill (Eretmochelys imbricata) cùng tên ngân hàng.
  • Màu sắc chủ đạo là xám xanh.

2.2 Mệnh giá 5 Real Brazil (BRL)

Mệnh giá 5 Real Brazil (BRL)

  • Kích thước 2 chiều là 128 × 65mm với màu hồng nhạt làm chủ đạo.
  • Mặt trước có tượng điêu khắc mang tính biểu tượng nước Cộng hòa, có 1 vạch ngang in nổi nhận diện góc phải.
  • Mặt sau là hình chim diệc lớn (Casmerodius albus egretta). 

2.3 Mệnh giá 10 Real Brazil (BRL)

10 Real Brazil (BRL)

  • Size tiền là 135 × 65mm có sắc ngà thẫm.
  • Mặt trước vẫn là tượng điêu khắc cùng 2 gạch dọc nổi nhận diện góc phải.
  • Mặt sau in hình loài vẹt đuôi dài (Arara chloroptera).

2.4 Mệnh giá 20 Real Brazil (BRL)

20 Real Brazil (BRL)

  • Mệnh giá này có kích thước 121 × 65mm.
  • Tượng điêu khắc đặc trưng ở mặt trước, 2 gạch chéo in nổi, mệnh giá đổi màu ngọc lục bảo.
  • Mặt sau in hình khỉ vàng sư tử Tamarin (Leontopithecus rosalia) biểu tượng của đất nước.

2.5 Mệnh giá 50 Real Brazil (BRL)

50 Real Brazil (BRL)

  • Kích thước tiền 2 chiều là 149 × 70mm.
  • Tượng điêu khắc biểu tượng ở mặt trước. Thiết kế 2 vạch ngang in nổi để nhận diện cho người khiếm thị.
  • Mặt sau có hình báo đốm (Panthera onca). Hình in chìm nhận biết thật giả cũng là 1 con báo đốm.

2.6 Mệnh giá 100 Real Brazil (BRL)

100 Real Brazil (BRL)

  • Kiểu tiền giấy với size 156 × 70mm.
  • Mặt trước in hình tượng điêu khắc nền Cộng hòa, mệnh giá cùng 3 gạch dọc in nổi.
  • Cá mú (Epinephelus marginatus) được in trên mặt sau với sắc xanh dương nhạt chủ đạo.

2.7 Mệnh giá 200 Real Brazil (BRL)

200 Real Brazil (BRL)

  • Kích thước 2 chiều mệnh giá này là 142 × 65 mm, sắc xám chiếm chủ đạo.
  • Mặt trước có tượng biểu thị nền Cộng hòa. 3 gạch chéo in nổi ở góc phải giúp nhận diện qua tiếp xúc.
  • Mặt sau in hình chó Sói bờm (Chrysocyon brachyurus). Hình chìm phân biệt là Sói bờm.

3. Các mệnh giá tiền Brazil xu

Các mệnh giá tiền Brazil có giá trị nhỏ, cho nên nó được dùng không quá phổ biến.

3.1 Đồng xu 1 Centavos Brazil (BRL)

1 Centavos Brazil (BRL)

  • Đây là đồng xu nhỏ nhất trong hệ thống tiền BRL. Tuy nhiên nó hiện đã ngừng sản xuất, tiền vẫn có giá trị lưu hành nhưng rất ít dùng.
  • Có thiết kế hình tròn, đường kính 20mm, dày 1,5mm, nặng 2,96g. 
  • Chế tác từ thép không gỉ nên có màu trắng bạc.
  • Mặt trước đúc tượng đại diện cho nền Cộng Hòa. Mặt sau là mệnh giá tiền.

3.2 Đồng xu 5 Centavos Brazil (BRL)

5 Centavos Brazil (BRL)

  • Chất liệu là thép mạ đồng cho màu đồng đỏ.
  • Có thiết kế hình tròn, đường kính 22mm, dày 1,65mm, nặng 4.1g. 
  • Mặt trước được đúc chân dung nhà yêu nước Joaquím José da Silva Xavier (Tiradentes) của Brazil.
  • Mặt sau có mệnh giá, chòm sao Nam Thập Tự.

3.3 Đồng xu 10 Centavos Brazil (BRL)

10 Centavos Brazil (BRL)

  • Đồng xu này được làm từ thép mạ đồng cho màu đồng đỏ.
  • Có thiết kế hình tròn với đường kính 20mm, dày 2.23mm, nặng 4.8g. 
  • Chân dung Pedro I (1798-1834), người sáng lập và là người cai trị đầu tiên của Đế chế Brazil.
  • Mặt sau có mệnh giá và hình chòm sao Nam Thập Tự cùng các sọc chéo.

3.4 Đồng xu 25 Centavos Brazil (BRL)

25 Centavos Brazil (BRL)

  • Loại xu này cũng được là bằng thép mạ đồng nên có màu đồng đỏ.
  • Mặt trước được in chân dung Manuel Deodoro da Fonseca (1827-1892) Tổng thống đầu tiên của Brazil, người tuyên bố nền cộng hòa Brazil.
  • Tiền có hình tròn với đường kính 25mm, dày 2,25mm, nặng 7.55g. 
  • Mặt sau khắc mệnh giá, chòm sao Nam Thập Tự và các đường kẻ chéo.

3.5 Đồng xu 50 Centavos Brazil (BRL)

50 Centavos Brazil (BRL)

  • Mệnh giá này được đúc bằng thép không gỉ nên có màu sáng trắng.
  • Mặt trước có in hình chân dung Nam tước Rio Branco, Chính khách, nhà ngoại giao và nhà sử học José Maria da Silva Paranhos Júnior (1845-1912).
  • Chòm sao Nam Thập Tự cùng mệnh giá in phía sau.
  • Tiền có hình tròn với đường kính 23mm, dày 2,85mm, nặng 7.81g. 

3.6 Đồng xu 1 Real Brazil (BRL)

Đồng xu 1 Real Brazil

  • Đây là đồng xu mệnh giá lớn nhất trong hệ thống BRL.
  • Kết cấu đặc biệt với phần giữa bằng thép không gỉ, vòng ngoài là thép mạ đồng nên cho 2 màu trắng vàng.
  • Tiền có hình tròn, đường kính 27mm, dày 1.95mm, nặng 7g. 
  • Tượng điêu khắc biểu tượng nền Cộng hòa in ở mặt trước, vòng ngoài là các họa tiết sọc kẻ.
  • Mặt sau là chòm sao Nam Thập Tự và mệnh giá.

4. Quy đổi các mệnh giá tiền Brazil sang tiền Việt

Đồng Real Brazil là một đồng tiền giá trị, cho nên tỷ giá hối đoái các mệnh giá tiền Brazil có sự chênh lệch lớn. 

các mệnh giá tiền Brazil

Tỷ giá quy đổi BRL sang VND vào ngày 12/12/2024 như sau:

Real Brazil (BRL)

Đồng (VND)

1 Centavos

42,57 VND

5 Centavos

212,85 VND

10 Centavos

425,7 VND

25 Centavos

1.064,25 VND

50 Centavos

2.128,5 VND

1 BRL

4.257 VND

2 BRL

8.514 VND

5 BRL

21.285 VND

10 BRL

42.570 VND

20 BRL

85.140 VND

50 BRL

212.851 VND

100 BRL

425.701 VND

200 BRL

851.402 VND

Trên đây là tổng hợp các mệnh giá tiền Brazil. Đây là đồng tiền có giá trị, tính ổn định cao, là sự lựa chọn đầu tư của nhiều người.

Bài viết liên quan