Bạn đã bao giờ thắc mắc về các mệnh giá tiền Ấn Độ chưa? Những tờ tiền của đất nước tỷ dân này có gì nổi bật so với các loại tiền tệ khác không? Hãy cùng https://kienthuctonghop.vn/ khám phá chi tiết về đơn vị tiền này ngay sau đây nhé.
Nội dung bài viết
1. Đôi nét về đơn vị tiền tệ Ấn Độ – đồng Rupee
Ấn Độ là một nước lớn cả về diện tích, dân số lẫn kinh tế tài chính. Cho nên đồng tiền của nước này cũng rất được quan tâm.
Rupee được Ấn Độ chọn làm đồng tiền chính thức. Rupee có ký hiệu là Rs hay R$. Mã ISO 4217: INR. Mỗi Rupee lại được chia thành 100 Paise.
Ngoài Ấn, đồng INR cũng được lưu thông hợp pháp tại Bhutan, khá phổ biến tại Nepal và một số vùng giáp Ấn Độ.
Với dân số #1 thế giới (~1.456 tỷ người), đồng INR của Ấn Độ đứng thứ tư trong BXH tiền tệ dựa trên mức độ phổ biến.
Rupee không có giá trị lớn, nên tỷ giá hối đoái có sự chênh lệch lớn với USD.
Quy đổi INR sang USD đầu ngày 9/12/2024 là 1 INR = 0,012 USD.
2. Các mệnh giá tiền Ấn Độ phổ biến nhất
Các loại tiền Ấn Độ được chia thành 2 loại chính là tiền giấy và tiền xu. Mỗi loại lại chia nhỏ thành nhiều mệnh giá khác nhau.
2.1 Các mệnh giá tiền Ấn Độ giấy
Tất cả các mệnh giá tiền Ấn Độ dòng giấy đều làm từ giấy cotton. Mặt trước có in chân dung nhà lãnh tụ vĩ đại của người dân Ấn – Mahatma Gandhi cùng mệnh giá được in bằng tiếng Hindi và tiếng Anh. Phía bên phải có in hình trụ đá Ashoka.
Ở mặt sau là các hình ảnh đặc trưng của Ấn cùng mệnh giá được in bằng 15 biến thể ngôn ngữ Ấn.
Trên tiền có nhiều đặc điểm bảo mật như hình mờ, sợi bảo mật, hình ảnh ẩn của số mệnh giá, số mệnh giá bằng mực chuyển màu,… chống làm giả. Những đặc điểm này có thể soi chiếu qua máy đếm tiền.
2.1.1 Mệnh giá đồng 10 Rupee
- Là đồng tiền giấy có mệnh giá nhỏ nhất của Ấn Độ.
- Kích thước là 63mm x 123mm.
- Mặt sau tờ tiền có họa tiết Đền Mặt trời Konark – di sản văn hóa của đất nước tỷ dân.
- Màu cơ bản trên tiền là màu nâu sô cô la.
- Tờ tiền có các họa tiết hình học phù hợp với màu tổng thể, cả ở 2 mặt.
2.1.2 Mệnh giá đồng 20 Rupee
- Trên tất cả các tờ đều có chữ ký của Thống đốc Ngân hàng Dự trữ Ấn Độ.
- Tờ tiền có họa tiết Hang động Ellora ở mặt sau.
- Màu chủ đạo của tờ tiền là vàng xanh lục.
- Kích thước là 63mm x 129mm.
- Mệnh giá này còn có nhiều họa tiết hình học phù hợp ở cả mặt trước và mặt sau.
2.1.3 Mệnh giá đồng 50 Rupee
- Tờ tiền này có kích thước 66mm x 135mm.
- Mặt sau của tiền có họa tiết cỗ xe ngựa đá ở Đền Vittala tại Hampi.
- Màu cơ bản là màu xanh huỳnh quang.
- Nó còn có nhiều họa tiết, hoa văn dân tộc.
2.1.4 Mệnh giá đồng 100 Rupee
- Tờ tiền này có size 66mm x 142mm.
- Mặt sau có họa tiết tổ hợp kiến trúc giếng Rani ki Vav in ở Gujarat.
- Màu cơ bản của tờ tiền này là màu hoa oải hương.
- Cùng với đó là các họa tiết, hoa văn đặc thù.
- Từ tờ 100 Rupee sẽ có dấu hiệu nhận diện in lõm hình tam giác ở góc phải phía trong có số 100. Chân dung Mahatma Gandhi và 4 gạch ở cạnh trái và phải tờ tiền được in chìm hoặc nổi, có thể sờ để cảm nhận.
2.1.5 Mệnh giá đồng 200 Rupee
- Kích thước của mệnh giá này là 66mm x 146mm.
- Tờ tiền có họa tiết quần thể Phật giáo Sanchi Stupa tại Madhya Pradesh.
- Màu sắc tổng thể của tờ tiền là màu vàng tươi.
- Trên cả 2 mặt có in nhiều họa tiết độc đáo khác nhau.
- In chìm hoặc nổi chân dung Mahatma Gandhi, trụ đá Ashoka, chữ H và 4 đường viền cùng 2 hình tròn ở 2 cạnh tiền để nhận diện.
2.1.6 Mệnh giá đồng 500 Rupee
- Kích thước của đồng tiền này là 66mm x 150mm.
- Màu sắc chủ đạo là màu xám đá.
- Mặt sau có in hình di sản Pháo đài đỏ tại Delhi.
- In lõm/nổi chân dung Mahatma Gandhi, trụ đá Ashoka, hình tròn có số 500 và 6 gạch ở 2 cạnh tiền để nhận diện.
2.1.6 Mệnh giá đồng 2000 Rupee
- Là tờ tiền mệnh giá cao nhất Ấn Độ có kích thước 66mm x 166mm.
- Mặt sau của tờ tiền có họa tiết minh họa tàu vũ trụ Mangalyaan của Ấn Độ phóng lên sao Hỏa.
- Màu tổng thể của tờ tiền là màu đỏ tươi.
- In chìm/nổi chân dung Mahatma Gandhi, trụ đá Ashoka, hình chữ nhật có số 2000 và 7 gạch ở 2 cạnh tiền để nhận diện.
2.2 Các mệnh giá tiền Ấn Độ xu
Tiền xu ở Ấn Độ hiện đang được phát hành với các mệnh giá là 50 Paisse, 1 Rupee, 2 Rupee, 5 Rupee và 10 Rupee. Các đồng tiền xu có mệnh giá 1 Paise, 2 Paise, 3 Paise, 5 Paise, 10 Paise, 20 Paise và 25 Paise đã bị rút khỏi lưu thông từ ngày 30/6/2011 và do đó không còn là tiền tệ hợp pháp.
2.2.1 Đồng xu 50 Paise
- Là đồng tiền kim loại nhỏ nhất của Ấn Độ còn hiện hành.
- Nó có giá bằng ½ Rupee.
- Có thiết kế dạng hình tròn, đường kính 19 mm, dày viền 1,5 mm với vành răng cưa.
- Nó được làm từ nhiều vật liệu tùy năm phát hành như Niken (1957-1971), Đồng niken (1972-1990), Thép không gỉ (1988-2016).
- Mặt trước có đúc hình trụ đá Ashoka và mệnh giá 50 Paise.
- Mặt sau là hình bản đồ Ấn Độ.
2.2.2 Đồng xu 1 Rupee
- Có thiết kế dạng hình tròn, đường kính 25mm, dày viền 1,4 mm, nặng 4,85g với vành răng cưa.
- Nó được làm từ thép không gỉ nên có màu trắng bạc.
- Mặt trước có đúc hình trụ đá Ashoka và tên quốc gia ở 2 mặt.
- Mặt sau là hình 2 cây ngô hướng vào số 1.
2.2.3 Đồng xu 2 Rupee
- Có thiết kế dạng hình tròn, đường kính 25mm, dày viền 1,54mm, nặng 4,9g với vành răng cưa.
- Nó được làm từ thép không gỉ nên có màu trắng bạc.
- Mặt trước có đúc hình trụ đá Ashoka và tên quốc gia ở 2 mặt.
- Mặt sau là hình 2 cây hoa sen hướng vào số 2.
2.2.4 Đồng xu 5 Rupee
- Có thiết kế dạng hình tròn, đường kính 25mm, dày viền 1,54mm, nặng 4,9g với vành răng cưa.
- Nó được làm bằng đồng-niken nên có màu vàng đồng.
- Mặt trước có đúc hình trụ đá Ashoka và tên quốc gia.
- Mặt sau cũng là hình 2 cây hoa sen hướng vào số 5.
2.2.5 Đồng xu 10 Rupee
- Là đồng xu giá trị nhất của Ấn Độ.
- Có thiết kế dạng hình tròn, đường kính 27mm, dày viền 1.7mm, nặng 7.71g với vành răng cưa.
- Nó được làm từ đồng-niken ở giữa, đồng nhôm ở ngoài nên có màu vàng bên ngoài và trắng bạc bên trong.
- Mặt trước có đúc hình trụ đá Ashoka và tên quốc gia ở 2 mặt
- Mặt sau có biểu tượng 10 Rupee phía dưới tia mặt trời.
3. Mệnh giá tiền Ấn Độ đổi sang tiền Việt Nam
Tỷ giá hối đoái của đồng INR và VND có sự chênh lệch khá lớn. Bạn có thể thấy rõ thông qua sự quy đổi mệnh giá tiền Ấn Độ so với Việt Nam như sau.
Dưới đây là tỉ lệ quy đổi của đồng INR qua VND vào ngày 31/12/2024.
Rupee (INR) |
Đồng (VND) |
50 Paise |
148,895 VND |
1 INR |
297,79 VND |
2 INR |
595,58 VND |
5 INR |
1.488,95 VND |
10 INR |
2.977,9 VND |
20 INR |
5.955,8 VND |
50 INR |
14.889,5 VND |
100 INR |
29.779 VND |
200 INR |
59.558 VND |
500 INR |
148.895 VND |
2000 INR |
595.580 VND |
Những mệnh giá tiền Ấn Độ kể trên đầu là những đồng tiền đang còn lưu hành. Để thuận tiện cho các chuyến đi của mình thì bạn nên quy đổi tiền phù hợp.