Các mệnh giá tiền Pháp: Lịch sử, Tỷ giá, Hình ảnh 2025

28 Tháng 5, 2025 0 huykim

Khác biệt với nhiều nước khác, Pháp sử dụng tiền tệ chung với rất nhiều quốc gia. Vậy các mệnh giá tiền Pháp được phân chia như thế nào, nó có điểm giống và khác nhau gì? Hãy đồng hành cùng kienthuctonghop.vn  khám phá đơn vị tiền Pháp ngay nhé.

1. Khái lược thông tin chung về tiền Pháp 

1.1 Lịch sử 

Pháp là một quốc gia tại châu Âu, là thành viên sáng lập ra Liên minh châu Âu (EU). Đây cũng là nước tiên phong sử dụng Euro – đồng tiền chung châu Âu làm đơn vị tiền tệ chính thức của quốc gia mình.

Trước Euro, Franc là đơn vị tiền tệ chính thức – đây là 1 trong những loại tiền tệ lâu đời nhất âu Châu khi được đúc lần đầu từ năm 1360. Nó xuất hiện dưới nhiều hình thức khác nhau trong suốt chiều dài lịch sử nước Pháp.

tiền Pháp 

Cách mạng Pháp là thời kỳ kinh – chính biến lớn, trong đó tiền tệ quốc gia có nhiều thay đổi. Nổi bật nhất là tạo ra đồng franc vàng mới vào năm 1803, có chứa 290,32mg vàng. Nó là đồng tiền vàng đầu tiên được định giá bằng franc.

Năm 1865, Pháp là thành viên sáng lập Liên minh tiền tệ Latinh trong nỗ lực thống nhất các nền kinh tế châu Âu dưới một loại tiền tệ. Đồng Franc được chấp nhận là tiền tệ hợp pháp ở một số quốc gia châu Âu như Bỉ, Luxembourg, Andorra, Monaco và các thuộc địa của Pháp.

1/1/1992, đồng tiền chung châu Âu Euro ra đời, Pháp tiên phong trong việc áp dụng. 

Trải qua 3 năm chuyển giao, ngày 1/1/2002, Pháp đã hoàn tất việc áp dụng đồng Euro.

Đồng Franc lưu thông song hành cùng Euro cho đến 2012.

1.2 Đơn vị tiền tệ

tiền Pháp 

Euro được phát hành chính thức vào ngày 1/1/1999. Là đồng tiền chung của Eurozone – khu vực đồng tiền chung châu Âu với 19 nước thành viên.

Euro có ký hiệu là €, mã ISO quốc tế là EUR. Đây là một đồng tiền giá trị với tỷ giá hối đoái cao, là đồng tiện mạnh khi tổng số giao dịch quốc tế và dự trữ ngoại hối #2 thế giới sau Mỹ. 

2. Các mệnh giá tiền xu Euro của Pháp 

Để thể hiện sự gắn kết trong Eurozone, nhưng cũng không mất đi nét riêng có của mỗi quốc gia, các mệnh giá tiền xu Pháp có 1 mặt chung và 1 mặt riêng.

Mặt chung có thiết kế duy nhất dùng cho tất cả các đồng xu của Euroze. Mặt riêng thể hiện những đặc trưng của nước đó.

Cả hình dạng, chất liệu cũng như size, trọng lượng của các đồng xu Euro ở các nước đều là tương đồng.

2.1 Đồng xu 2 Euro

đồng xu 2 Euro

  • Đường kính: 25,75mm
  • Độ dày: 2,20mm
  • Trọng lượng: 8,50g
  • Hình dạng: tròn viền có gờ.
  • Màu sắc: Phần ngoài có màu trắng bạc, phần trong có màu vàng.
  • Chất liệu: Phần ngoài làm bằng đồng-niken,  phần trong kết cấu ba lớp với đồng thau niken, niken, đồng thau niken
  • Mặt trước: Giống đồng 1€, là hình ảnh địa lý châu Âu, thể hiện EU trước khi mở rộng vào ngày 1/5/2004 hoặc, tính đến ngày 1/1/2007.
  • Mặt sau: Loạt tiền cũ khắc hình cây tượng trưng cho sự sống, sự liên tục và sự phát triển, đứng trong một hình lục giác. Nó được bao quanh bởi khẩu hiệu của Cộng hòa Pháp, “Liberté, Egalité, Fraternité” (Tự do, bình đẳng, tình anh em). Loạt mới đúc năm 2022 có hình cành sồi và ô liu tạo thành cây sự sống, tượng trưng cho sức mạnh, sự vững chắc và hòa bình. 

2.2 Đồng xu 1 Euro

Đồng xu 1 Euro

  • Đường kính: 23,25mm
  • Độ dày: 2,33mm
  • Trọng lượng: 7,50g
  • Hình dạng: tròn viền có gờ gián đoạn.
  • Màu sắc, vật liệu và thiết kế 2 mặt giống hệt đồng 2€ chỉ khác mệnh giá.

2.3 Đồng xu 50 cents

Đồng xu 50 cents

  • Đường kính: 24,25mm
  • Độ dày: 2,38mm
  • Trọng lượng: 7,80g
  • Hình dạng: Tròn viền trơn.
  • Màu sắc: Màu vàng.
  • Chất liệu: Hợp kim “vàng Bắc Âu” CU89Al5Zn5Sn1.
  • Mặt trước: Giống đồng 1€ và 2€, khác mệnh giá.
  • Mặt sau: Loạt tiền cũ khắc hình người gieo hạt, xung quanh là 12 ngôi sao của EU. Loạt mới đúc năm 2024 có hình chân dung nhà khoa học đoạt giải Nobel Marie Curie. 

2.4 Đồng xu 20 cents

Đồng xu 20 cents

  • Đường kính: 22,25mm
  • Độ dày: 2,14mm
  • Trọng lượng: 5,74g
  • Hình dạng: Hoa Tây Ban Nha viền trơn.
  • Màu sắc, vật liệu và thiết kế mặt trước giống đồng 50 cent, khác mệnh giá.
  • Mặt sau: Loạt tiền cũ có hình người gieo hạt. Loạt mới đúc năm 2024 có hình chân dung bà Josephine Baker, một ca sĩ, vũ công và nhà hoạt động dân quyền.

2.5 Đồng xu 10 cents

Đồng xu 10 cents

  • Đường kính: 19,75mm
  • Độ dày: 1,93mm
  • Trọng lượng: 4,10g
  • Hình dạng: Tròn với viền gờ.
  • Màu sắc, vật liệu và mặt trước giống đồng 20 và 50 cent, khác mệnh giá.
  • Mặt sau: Loạt tiền cũ có hình người gieo hạt. Loạt mới đúc năm 2024 có hình ảnh Simone Veil, một người sống sót sau thảm họa diệt chủng Holocaust và là Chủ tịch đầu tiên của Nghị viện châu Âu được bầu trực tiếp.

2.6 Đồng xu 5 cents

Đồng xu 5 cents

  • Đường kính: 21,25mm
  • Độ dày: 1,67mm
  • Trọng lượng: 3,92g
  • Hình dạng: tròn viền nhẵn.
  • Màu sắc: Màu đỏ đồng.
  • Chất liệu: Thép mạ đồng.
  • Mặt trước: Hình ảnh quả địa cầu, thể hiện mối quan hệ giữa châu Âu với các châu lục khác.
  • Mặt sau: Khắc nàng Marianne – biểu tượng của Pháp.

2.7 Đồng xu 2 cents

Đồng xu 2 cents

  • Đường kính: 18,75mm
  • Độ dày: 1,67mm
  • Trọng lượng: 3,06g
  • Hình dạng: tròn viền nhẵn có rãnh.
  • Màu sắc, chất liệu và mặt trước, mặt sau giống đồng 5 cents nhưng khác mệnh giá.

2.8 Đồng xu 1 cents

Đồng xu 1 cents

  • Đường kính: 16,25mm
  • Độ dày: 1,67mm
  • Trọng lượng: 2.30g
  • Hình dạng: tròn viền trơn.
  • Màu sắc, chất liệu và mặt trước, mặt sau giống đồng 5 và 2 cents nhưng khác mệnh giá.

3. Các mệnh giá tiền giấy Euro của Pháp

Sự gắn kết trong Eurozone thể hiện hoàn toàn thông qua tiền giấy, khi tất cả các mệnh giá đồng tiền Pháp nói riêng và các nước trong khu vực nói chung đều giống nhau hoàn toàn.

Các mệnh giá tiền của Pháp Euro đều có in hình những cánh cổng và cây cầu, thể hiện sự hội nhập, thân thiện giữa các nước Eu và giữa EU với phần còn lại.

Từ khi ra đời, Euro mới có 2 lần thay đổi được gọi là loạt 1 (từ 1999 – 2013) và loạt Europa đổi mới từ 2013. Cả 2 phiên bản nhìn chung đều tương tự nhau, chỉ có nhiều thêm các tính năng bảo an, chống giả ở ver mới. Nó có thể phát hiện thông qua soi chiếu của máy đếm tiền nên kiểm giả chuẩn 100%.

Hiện cả 2 phiên bản này được lưu hành song song.

3.1 Tờ 500 Euro

Tờ 500 Euro 

  • Vẫn có giá trị lưu hành nhưng đã ngừng phát hành từ năm 2019.
  • Kích thước: 160 x 82mm
  • Màu sắc: Màu tím chủ đạo.
  • Tên của loại tiền tệ được hiển thị bằng bảng chữ cái La-tinh (EURO) và Hy Lạp (EYPΩ).
  • Mặt trước và sau có in hình cầu và cửa theo style kiến ​​trúc thế kỷ 20 từ năm 1930 trở đi.
  • Tên Ngân hàng TW châu Âu (CEB) được viết bằng 5 biến thể ngôn ngữ.

3.2 Tờ 200 Euro 

Tờ 200 Euro 

  • Kích thước: 153 x 77mm
  • Màu sắc: Màu vàng nâu chủ đạo.
  • Mặt trước và sau có hình cầu và cổng theo lối kiến trúc sắt và kính của thế kỷ 19.
  • Loạt Europa có 10 biến thể CEB, có 3 biến thể Euro cùng nhiều đặc điểm bảo an như hình chìm, mệnh giá màu ngọc lục bảo,…

3.3 Tờ 100 Euro

Tờ 100 Euro

  • Kích thước: 144 x 77mm
  • Màu sắc: Màu xanh lá.
  • Hình ảnh kiến trúc cầu và cổng theo phong cách Baroque và Rococo từ năm 1600 – 1750.
  • Mệnh giá có màu ngọc lục bảo cho khả năng phân biệt thật giả cùng nhiều đặc điểm bảo an khác. 

3.4 Tờ 50 Euro

Tờ 50 Euro

  • Kích thước: 140 x 77mm
  • Màu sắc: Màu cam.
  • Đây là mệnh giá tiền đầu tiên chuyển đổi từ 9 biến thể CEB sang 10 do có sự gia nhập của Croatia.
  • 2 mặt in hình cánh cửa và cây cầu theo lối kiến trúc Phục hưng (XV – XVI).
  • Có nhiều họa tiết như cờ UE, hình chìm, hình 3 chiều, chữ ký thống đốc NH, mệnh giá màu xanh lục bảo đổi màu,…

3.5 Tờ 20 Euro

Tờ 20 Euro

  • Kích thước: 133 x 72mm
  • Màu sắc: Màu xanh da trời.
  • 2 mặt tiền có hình cửa sổ và cây cầu theo phong cách Gothic (XIII – cuối XIV). 
  • ECB có 9 biến thể ngôn ngữ, Euro có 3 biến thể. 

3.6 Tờ 10 Euro

Tờ 10 Euro

  • Kích thước: 127 x 67mm
  • Màu sắc: Màu đỏ.
  • Mặt trước sau là hình ảnh cây cầu và mái vòm theo kiến ​​trúc La Mã  (XI – XII).
  • Sở hữu nhiều đặc điểm bảo an như dây bảo vệ, mệnh giá đổi màu, họa tiết vi mô, hình chìm,…

3.7 Tờ 5 Euro

Tờ 5 Euro

  • Kích thước: 120 x 62mm
  • Màu sắc: Màu xám.
  • Mặt trước và sau khắc họa hình cây cầu và cánh cửa theo kiến ​​trúc cổ điển. 
  • Các yếu tố trực quan tròn trịa và các chi tiết có tính ba chiều hơn, chống làm giả, bảo mật tốt.

4. Tỷ giá quy đổi tiền Pháp sang tiền Việt Nam

Tỉ lệ hối đoái giữa tiền Pháp và Việt Nam có sự chênh lệch vô cùng lớn. Tham khảo bảng tỉ giá cập nhật mỗi ngày sau đây để có cái nhìn tổng quan nhất.

tiền Pháp

Euro (EUR)

Đồng (VND)

1 Cent

262,128 VND

2 Cent

524,256 VND

5 Cent

1.310,64 VND

10 Cent

2.621,28 VND

20 Cent

5.242,56 VND

50 Cent

13.106,4 VND

1 €

26.212,8 VND

2 €

52.425,6 VND

5 €

131.064 VND

10 €

262.128 VND

20 €

524.256 VND

50 €

1.310.640 VND

100 €

2.621.280 VND

200 €

5.242.560 VND

500 €

13.106.400 VND

Các mệnh giá tiền Pháp rất có giá trị cao lại rất ổn định, là đồng tiền quốc tế mạnh. Cho nên nó được nhiều nhà đầu tư ngoại hối lựa chọn.

 

Bài viết liên quan